✅sơn SƠN CHỊU NHIỆT- 300OC - (SK3✅sơn 950 – NHŨ BẠC )
✅sơn chịu✅sơn hải âu
✅son hai au
TT ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
ĐVT ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
MỨC CHỈ TIÊU ✅sơn chịu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
1 ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| ✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
Mầu sắc ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu | ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
Nhũ bạc ✅sơn chịu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
2 ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| ✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
KU ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| ✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
15 ✅sơn hải âu
| |
✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
3 ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Tỷ trọng (ở 25oC) ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
Kg/lít ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
0✅sơn chịu nhiệt hải97 – 1✅sơn hải âu02 ✅sơn hải âu
| |
✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
4 ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Hàm rắn (% theo thể tích) ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| ✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
% ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
34✅son hai au4 ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
5 ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
Độ bám dính (ISO 2409) ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Điểm ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
1 ✅sơn chịu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
6 ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| ✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
Chiều dày màng khô đề nghị ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
µm ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
| ✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
80 -150 ✅sơn hải âu
| |
✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
7 ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Định mức tiêu hao lý thuyết ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
m2/lít ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
6✅sơn hải âu9 (50µm) ✅sơn hải âu
| |
✅sơn chịu
✅sơn chịu nhiệt hải
8 ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm) + Khô bề mặt ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
✅sơn
+ Khô hoàn toàn ✅sơn chịu
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Giờ ✅sơn hải âu
| ✅SƠN HẢI ÂU LÓT
25oC
|
35oC
|
1✅son hai au5
|
1
|
|||
12
|
8
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50µm)✅sơn hải âu +Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
8
|
|
Ngày
|
< 07
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Bề mặt sắt✅SƠN HẢI ÂU LÓT thép
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Hệ sơn chịu nhiệt
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun✅sơn chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít và 5 lít
|